Lời tác giả: để kỉ niệm chap 50.

Đây chính là chỉ số của một vài quái vật ở cấp 1 và giới thiệu đơn giản về chúng.

Những chỉ số ở đây mang tính chất tham khảo. Mỗi cá nhân sẽ khác biệt.

『Taratect Nhỏ Hạ Cấp

LV1

Chỉ số

HP:26/26(Xanh lá)

MP:26/26(Xanh dương)

SP:26/26(Vàng)

:26/26(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:8

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:8

Chỉ số Ma lực Trung bình:8

Chỉ số Kháng Trung bình:8

Chỉ số Tốc độ Trung bình:8

Skill

「Nanh Độc LV1」「Tơ Nhện LV3」「Dạ Nhãn LV9」「Kháng Độc LV1」』

Là giai đoạn đầu tiên của quái vật nhện.

Yếu.

Độ khó để tiêu diệt được con người định ra là F, thấp nhất.

Vì chỉ số thấp đến tội của nó, nó sẽ chỉ lao vào một cách ngu ngốc. Thế nên độ khó tiêu diệt chỉ có thế.

Nhưng mà cũng có vài con hiếm hoi có khả năng làm tổ. Nếu vậy thì độ nguy hiểm của chúng tăng lên khá nhiều.

Nếu như một người không cẩn thận bị mắc vào lưới thì tệ nhất là sẽ bị mất mạng. Nên căn bản của mọi người thám hiểm là phải phá hủy tổ của nó trước hết.

Cả tơ và cơ thể của loài này đều sợ lửa.

『Taratect Nhỏ LV1

Chỉ số

HP:36/36(Xanh lá)

MP:36/36(Xanh dương)

SP:36/36(Vàng)

:36/36(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:18

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:18

Chỉ số Ma lực Trung bình:18

Chỉ số Kháng Trung bình:18

Chỉ số Tốc độ Trung bình:18

Skill

「Nanh Độc LV4」「Tơ Nhện LV4」「Dạ Nhãn LV10」「Tăng Tầm Nhìn LV1」「Kháng Độc LV4」』

Phiên bản đã tiến hóa của loài nhện.

Nó vẫn yếu.

Những tính chất của nó không khác gì so với loài đầu tiên.

『Taratect Hạ Cấp LV1

Chỉ số

HP:85/85(Xanh lá)

MP:36/36(Xanh dương)

SP:85/85(Vàng)

:85/85(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:42

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:42

Chỉ số Ma lực Trung bình:18

Chỉ số Kháng Trung bình:18

Chỉ số Tốc độ Trung bình:42

Skill

「Nanh Độc LV5」「Tơ Nhện LV5」「Dạ Nhãn LV1」「Tăng Tầm Nhìn LV1」「Kháng Độc LV5」』

Phiên bản trưởng thành của loài nhện đang thoái hóa.

Nó có thể lớn lên cao tới 5 mét, toàn bộ chỉ số vật lí đều tăng lên nhiều.

Nhưng mà nó vẫn yếu.

Khả năng gặp được một con như thế này rất thấp, vì khả năng ấu kì của nó tiến hóa thành dạng này rất ít.

『Ếch Elro LV1

Chỉ số

HP:65/65(Xanh lá)

MP:45/45(Xanh dương)

SP:55/55(Vàng)

:55/55(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:35

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:35

Chỉ số Ma lực Trung bình:28

Chỉ số Kháng Trung bình:28

Chỉ số Tốc độ Trung bình:30

Skill

「Tổng Hợp Độc LV1」「Axit Tấn Công LV1」「Bắn LV1」「Dạ Nhãn LV6」「Kháng Độc LV1」「Kháng Axit LV1」』

Chính là con ếch.

Dài khoảng một mét và da nó rực rỡ màu bảy sắc cầu vòng.

Nó sử dụng chiến thuật tạo ra từng viên độc bằng “Tổng Hợp Độc” và cho nó thêm thuộc tính axit bằng “Axit Tấn Công” rồi bắn nó ra.

Nếu như đối phương tới gần nó thì sẽ bị nó phản kháng bằng chỉ số vật lí cao một cách bất ngờ của nó.

Độ nguy hiểm cấp E.

『Elro Randanel LV1

Chỉ số

HP:125/125(Xanh lá)

MP:25/25(Xanh dương)

SP:125/125(Vàng)

:105/105(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:78

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:65

Chỉ số Ma lực Trung bình:22

Chỉ số Kháng Trung bình:34

Chỉ số Tốc độ Trung bình:77

Skill

「Nanh Độc LV3」「Vuốt Độc LV3」「Hợp Tác LV7」「Dạ Nhãn LV6」「Kháng Độc LV3」』

Là bộ ba người bạn thân.

Những con quái vật nhìn như khủng long nhỏ, cao khoảng 1,5m.

Luôn luôn đi theo bộ ba, sử dụng mức độ hợp tác cao của chúng để đùa với con mồi.

Chúng sử dụng Nanh Độc và Vuốt Độc để gây sát thương thuộc tính độc cho con mồi.

Cực kì thông thạo việc từ từ dồn con mồi vào đường cùng.

Độ nguy hiểm cấp D.

『Elro Pekatot LV1

Chỉ số

HP:155/155(Xanh lá)

MP:46/46(Xanh dương)

SP:180/180(Vàng)

:125/125(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:58

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:39

Chỉ số Ma lực Trung bình:32

Chỉ số Kháng Trung bình:32

Chỉ số Tốc độ Trung bình:100

Skill

「Độc Tấn Công LV3」「Né Tránh LV1」「Dạ Nhãn LV8」「Kháng Độc LV3」』

Chỉ có cái tên xuất hiện.

Một con quái vật kì lạ có thân kết hợp từ con bồ nông và chim cánh cụt, cùng với cánh tay của khỉ.

Mặc dù nó chỉ có 4 skill, nhưng nó là một con quái vật khó đối phó vì nó có tốc độ và khả năng né tránh cao, dễ dàng hoạt động trong những hang nhỏ, tấn công từ mọi hướng.

Trong câu truyện thì nó đơn giản là bị mắc vào lưới rồi bị ăn thịt.

Độ nguy hiểm cấp D.

『Elro Basilisk LV1

Chỉ số

HP:138/138(Xanh lá)

MP:126/126(Xanh dương)

SP:46/46(Vàng)

:65/65(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:58

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:52

Chỉ số Ma lực Trung bình:108

Chỉ số Kháng Trung bình:105

Chỉ số Tốc độ Trung bình:58

Skill

「Thạch Hóa Yêu Nhãn LV1」「Độc Tấn Công LV1」「Bắn LV1」「Nhận Thức Ma Pháp LV1」「Điều Khiển Ma Pháp LV1」「Ma Pháp Đất LV1」「Dạ Nhãn LV10」「Tăng Tầm Nhìn LV1」「Kháng Thạch Hóa LV1」「Kháng Độc LV1」』

Là con thằn lằn hóa đá.

Một con thằn lằn màu xám dài khoảng 1 mét.

Nó hóa đá con mồi bằng skill bẩm sinh của loài basilisk “Thạch Hóa Yêu Nhãn”.

Hơn nữa nó có độc.

Ngoài ra nó còn có khả năng sử dụng “Ma Pháp Đất”, tiếc là không có cơ hội cho mọi người thấy trong truyện.

Thường nó sẽ dùng chiến thuật bắn những viên đất nó tạo ra bằng Ma Pháp Đất, nhưng mà trong truyện thì nó bị kẹt vào trong lưới nên nó không kịp sử dụng.

Tính luôn cả việc bị hóa đá, độ nguy hiểm cấp C.

『Rùa Đá Nhỏ LV1

Chỉ số

HP:180/180(Xanh lá)

MP:10/10(Xanh dương)

SP:25/25(Vàng)

:100/100(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:108

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:236

Chỉ số Ma lực Trung bình:8

Chỉ số Kháng Trung bình:58

Chỉ số Tốc độ Trung bình:6

Skill

「Mai Rùa LV3」「Cơ Thể Đá LV3」』

Chính là con rùa.

Một quái vật họ rùa, có một cái mai bằng đá trên lưng nó.

Nó khá đần độn và có khả năng phòng thủ cao, nhưng những chỉ số còn lại rất thấp.

Nó chỉ có một cách tấn công là lao tới trước, nhưng mà sức mạnh của đòn này không thể coi thường.

Độ nguy hiểm cấp D.

『Elro Ferect LV1

Chỉ số

HP:25/25(Xanh lá)

MP:15/15(Xanh dương)

SP:15/15(Vàng)

:15/15(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:5

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:5

Chỉ số Ma lực Trung bình:4

Chỉ số Kháng Trung bình:4

Chỉ số Tốc độ Trung bình:90

Skill

「Tê Liệt Tấn Công LV1」「Kháng Tê Liệt LV1」』

Là con rết.

Một con quái vật loại côn trùng có nhiều chân.

Đa số chỉ số của nó rất thấp.

Riêng tốc độ cao một cách khác thường.

Nhưng mà nếu chỉ có 1 con thì cực kì dễ tiêu diệt vì nó không có skill “Dạ Nhãn” dù nó được sinh ra trong Đại Mê Cung Elro.

Chỗ đáng sợ thực sự của nó là nó tấn công với số lượng lớn và sống trong một ổ.

Mặc dù mỗi cá thể chỉ có độ nguy hiểm cấp F, nhưng mà một ổ có độ nguy hiểm cấp B.

『Elro Baradrad LV1

Chỉ số

HP:350/350(Xanh lá)

MP:100/100(Xanh dương)

SP:350/350(Vàng)

:350/350(Đỏ)

Chỉ số Tấn công Trung bình:320

Chỉ số Phòng thủ Trung bình:320

Chỉ số Ma lực Trung bình:100

Chỉ số Kháng Trung bình:280

Chỉ số Tốc độ Trung bình:300

Skill

「Nanh Độc LV5」「Vảy Rồng LV1」「Dạ Nhãn LV7」「Nhận Thức Nhiệt Độ LV4」「Kháng Độc LV5」』

Là con rắn.

Một quái vật loại rắn lớn có khả năng nuốt trọn một người.

Chỉ số vật lí rất cao.

Nó có skill mà tất cả loài rồng đều có “Vảy Rồng”.

Nhờ skill “Vảy Rồng” mà nó có phòng thủ vật lí và phòng thủ ma pháp rất cao.

Độ nguy hiểm cấp C.